Giấc mơ có nghĩa là bạn sẽ biết nó là giấc mơ khi mà bạn thức giấc. Không ai có thể đánh cắp giấc mơ của bạn, nhưng họ có thể đánh thức bạn dậy Bạn có thể theo đuổi giấc mơ cả đời để biết nó là giấc mơ Cho đến khi bạn thức dậy, thức tỉnh hay là tỉnh thức Nhạc và phim trong clip: Nhạc: (00:13) Tom Tykwer, Johnny Klimek & Reinhold Heil: Prelude - The Atlas March (01:05) Angelo Milli: Requiem (01:37) Steve Jablonsky: Bumblebee (04:08) Hans Zimmer: Arcade (06:07) Hans Zimmer: I Will Find Him Phim: Into The Wild - Về với thiên nhiên Rocky 4 - Tay đấm huyền thoại phần IV Seven Pounds - Bảy số phận Pursuit of Happyness - Mưu cầu hạnh phúc A Beautiful Mind - Trí tuệ hoàn hảo exercise (v.) : sử dụng (quyền, khả năng, ...)
/ˈeksəsaɪz/ Ex: When she appeared in court she exercised her right to remain silent. Khi cô xuất hiện tại tòa án, cô thực hiện quyền của mình để giữ im lặng. experience (n.) : kinh nghiệm /ɪkˈspɪriəns/ Giải thích: the knowledge and skill that you have gained through doing something for a period of time Ex: Do you have any experience in teaching children? Bạn có kinh nghiệm dạy trẻ con không? expertise (n.) : kiến thức, kĩ năng chuyên môn /ˌekspɜːˈtiːz/ Ex: This is a demanding position where you will make significant use of your scientific expertise. Đây là một vị trí đòi hỏi nơi bạn sử dụng đáng kể kĩ năng chuyên môn khoa học của bạn. exploit (v.) : khai thác, bóc lột /ɪkˈsplɔɪt/ Ex: We need to make sure that we exploit our resources as fully as possible. Chúng ta cần phải chắc chắn rằng chúng ta khai thác các nguồn tài nguyên đầy đủ nhất có thể. exploration (n.) : sự thăm dò, sự thám hiểm /ekspləˈreɪʃən/ Giải thích: the action of exploring an unfamiliar area Ex: The aim is to pay more attention to the human factor of space exploration. Mục đích là chú ý hơn đến yếu tố con người thám hiểm không gian. exposure (n.) : việc được đề cập, bàn luận nhiều (trên tivi, báo chí...) /ɪkˈspəʊʒə/ Ex: Her new movie has had a lot of exposure in the media. Bộ phim mới của cô đã được bàn luận nhiều trên các phương tiện truyền thông. express (adj.) : nhanh, hỏa tốc, tốc hành. /iks'pres/ Giải thích: fast and direct Ex: It's important that this document be there tomorrow, so please send it express mail. Việc tài liệu này phải có ở chổ ngày mai vì nó rất quan trọng, do đó nên hãy gửi thư chuyển phát nhanh extended family (n.) : gia đình mở rộng; một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết, không chỉ bao gồm bố mẹ và con cái mà có cả cô (dì), chú (bác), ông bà /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ Ex: She grew up surrounded by a large extended family. Cô ấy lớn lên bao quanh bởi một đại gia đình lớn. extraordinary (adj.) : lạ thường, khác thường /ɪkˈstrɔːdənəri/ Ex: It's extraordinary that he managed to sleep through the party Thật là lạ thường khi anh ta vẫn tiếp tục ngủ trong suốt bữa tiệc factor (n.) : nhân tố, yếu tố /'fæktə/ Giải thích: one of several things that cause or influence something Ex: The result will depend on a number of different factors Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số lượng những nhân tố khác nhau faculty (n.) : năng lực /ˈfækəlti/ Giải thích: an inherent mental or physical power Ex: It is said that with fading age, the physical and mental faculties do not remain as strong. Người ta nói rằng khi lớn tuổi dần, năng lực thể chất và trí óc không còn khỏe mạnh. fame (n.) : tiếng tăm, danh tiếng /feim/ Ex: She went to Hollywood in search of fame and fortune. Cô ấy đã đến Hollywood để tìm kiếm danh vọng và vận may fantastic (adj.) : tuyệt diệu /fænˈtæstɪk/ Ex: The football player scored a fantastic goal. Cầu thủ bóng đá đã ghi được một bàn thắng tuyệt diệu. fatal (adj.) : gây tử vong, gây chết người /ˈfeɪtəl/ Ex: The result of a fatal accident inquiry into her death is due later this year. Kết quả cuộc điều tra tai nạn chết người của cô ấy hoàn tất vào cuối năm nay. flexible (adj.) : linh động, linh hoạt /ˈfleksəbl/ Ex: You need to be more flexible and imaginative in your approach. Bạn cần phải linh hoạt hơn và giàu trí tưởng tượng trong cách tiếp cận của mình flora (n.) : hệ thực vật /ˈflɔːrə/ Ex: We were surprised at the various flora in this area. Chúng tôi rất ngạc nhiên với hệ thực vật đa dạng của vùng này. fond (adj.) : yêu mến, thích /fɒnd/ Ex: My sister-in-law and I didn't get along well at first, but now we have grown quite fond of one another. Chị dâu của tôi và tôi đã không hòa hợp lúc đầu, nhưng bây giờ chúng tôi đã yêu mến nhau hơn. formerly (adv.) : trước đây /ˈfɔːməli/ Ex: This country, formerly two kingdoms, is one of the richest countries in Africa. Đất nước này, trước đây là hai vương quốc, là một trong những nước giàu nhất ở châu Phi. fossil fuel (n.) : nhiên liệu hóa thạch /ˈfɑːsəl fjʊəl/ Ex: Fossil fuels include fuels such as gas, coal and oil formed underground millions of years ago from plant and animal remains . Nhiên liệu hóa thạch bao gồm các nhiên liệu như gas, than đá, và dầu được hình thành dưới lòng đất từ xác chết của động thực vật hàng triệu năm trước đây. foundation (n.) : nền tảng, cơ sở /faʊnˈdeɪʃən/ Giải thích: an underlying basis or principle Ex: I will build a solid foundation for my career. Tôi sẽ xây dựng một nền tảng vững chắc cho sự nghiệp của tôi. fraud (n.) : sự gian lận, sự lừa gạt /frɔːd/ Giải thích: wrongful or criminal deception intended to result in financial or personal gain Ex: I don't want to be charged with credit card fraud. Tôi không muốn bị buộc tội gian lận thẻ tín dụng. fulfill (v.) : thực hiện, thi hành; hoàn thành, làm tròn /ful'fil/ Giải thích: to do or achieve what was hoped for or expected Ex: Her expectations were so high, we knew they would be hard to fulfill. Những mong đợi của cô ta quá cao, chúng tôi biết họ thật khó để hoàn thành. functional (adj.) : thiết thực, thực dụng /ˈfʌŋkʃənəl/ Giải thích: designed to be practical and useful, rather than attractive Ex: Bathrooms don't have to be purely functional. Phòng tắm không nhất thiết phải hoàn toàn thực dụng. fundamental (adj.) : cơ bản, chủ yếu /,fʌndə'mentl/ Ex: People need to make fundamental changes to the way in which they treat the environment. Mọi người cần đưa ra những thay đổi thiết yếu trong cách họ đối xử với môi trường. further (v.) : thúc đẩy, giúp cho /ˈfɜːðər/ Giải thích: help the progress or development of (something); promote Ex: They hoped the new venture would further the cause of cultural cooperation in Europe. Họ hy vọng các liên doanh mới sẽ tiếp tục thúc đẩy sự hợp tác văn hóa ở châu Âu. gain (v.) : đạt được, giành được /ɡeɪn/ Giải thích: obtain or secure (something wanted or desirable) Ex: The price of what we have gained by that process is eternal vigilance. Cái giá của những gì chúng tôi đã đạt được từ quá trình đó là sự cảnh giác vĩnh cửu. gap (n.) : khoảng cách, khoảng trống /ɡæp/ Ex: the gap between rich and poor khoảng cách giữa giàu và nghèo generate (v.) : làm ra, tạo ra, phát ra /'dʤenəreit/ Giải thích: to produce or create something Ex: The new training program generated a lot of interest among employees Chương trình huấn luyện mới đã tạo ra nhiều lợi ích cho mỗi nhân viên genuine (adj.) : chân thực, xác thực /´dʒenjuin/ Ex: a very genuine person một người rất chân thật gesture (n.) : điệu bộ, cử chỉ /ˈdʒestʃər/ Giải thích: a movement of part of the body, especially a hand or the head, to express an idea or meaning Ex: The angry fans made rude gestures at the striker. Các fan hâm mộ giận dữ làm những cử chỉ thô lỗ đối với các tiền đạo. grant (n.) : khoản tiền tài trợ; trợ cấp, học bổng /ɡrɑːnt/ Giải thích: a sum of money given by a government or other organization for a particular purpose Ex: These discretionary grants are offered to help businesses carry out research or development work that will lead to technologically innovative products or processes. Các khoản tài trợ tùy ý được cung cấp để giúp các doanh nghiệp thực hiện các nghiên cứu hoặc phát triển công việc để tạo ra sản phẩm công nghệ sáng tạo hoặc các quy trình làm việc. grasp (n.) : sự hiểu biết (về một môn học, vấn đề khó khăn nào đó,...) /ɡrɑːsp/ Giải thích: a person's understanding Ex: He has a good grasp of German grammar. Ông ấy hiểu biết sáu sắc về ngữ pháp Đức. gravity (n.) : tính nghiêm trọng /ˈɡrævəti/ Giải thích: extreme importance; seriousness Ex: I don't think you realise the gravity of the situation. Tôi không nghĩ rằng bạn nhận ra mức độ nghiêm trọng của tình hình. greenhouse effect (n.) : hiệu ứng nhà kính (sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển trái đất, gây ra bởi sự gia tăng của khí CO2 trong không khí bao quanh trái đất, và khí CO2 hấp thụ nhiệt) /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ Giải thích: the trapping of the sun's warmth in a planet's lower atmosphere, due to the greater transparency of the atmosphere to visible radiation from the sun than to infrared radiation emitted from the planet's surface. Ex: The destruction of forests is contributing to the greenhouse effect. Việc phá rừng đang góp phần vào hiệu ứng nhà kính. guideline (n.) : hướng dẫn, nguyên tắc chỉ đạo /ˈɡaɪdlaɪn/ Ex: The doctor has drawn up guidelines on the treatment of the mentally ill. Các bác sĩ đã đưa ra các hướng dẫn về điều trị bệnh tâm thần. habitat (n.) : môi trường sống /ˈhæbɪtæt/ Giải thích: the natural home or environment of an animal, plant, or other organism Ex: Can we have natural resources without destroying wildlife habitat? Chúng ta có thể có nguồn tài nguyên thiên nhiên mà không phá hủy môi trường sống của động vật hoang dã hay không? harsh (adj.) : cay nghiệt, cay độc /hɑːʃ/ Giải thích: cruel or severe Ex: The punishment was harsh and unfair. Các hình phạt là khắc nghiệt và bất công. hazard (n.) : mối nguy, rủi ro /ˈhæzəd/ Giải thích: a danger or risk Ex: The doctor delivered a speech on the hazards of smoking. Các bác sĩ đã phát biểu về các mối nguy hiểm của việc hút thuốc. height (n.) : chiều cao, đỉnh cao /hait/ Ex: The height of this room is 3 meters. Chiều cao của căn phòng này là 3 mét. horizon (n.) : tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết /həˈraɪzən/ Giải thích: the limit of a person's knowledge, experience, or interest Ex: She wanted to travel to broaden her horizons. Cô muốn đi du lịch để mở rộng tầm nhìn của mình. illusion (n.) : ảo tưởng /ɪˈluːʒən/ Giải thích: a false idea or belief Ex: She's under the illusion that(= believes wrongly that) she'll get the job. Cô ấy có ảo tưởng rằng cô ấy sẽ có được công việc. illustrate (v.) : minh họa /ˈɪləstreɪt/ Ex: The lecturer illustrated his point with a diagram on the blackboard. Giảng viên đó đã minh họa quan điểm của mình bằng một biểu đồ trên bảng đen. impact (n.) : sự tác động mạnh, ảnh hưởng mạnh /ˈɪmpakt/ Giải thích: the powerful effect that something has on someone or something Ex: The story of the presidential scandal had a huge impact on the public. Bài báo về vụ bê bối của tổng thống đã có tác động to lớn đến công chúng. imply (v.) : ngụ ý, hàm ý, ẩn ý, ý nói /im'plai/ Giải thích: to suggest that something is true without saying so directly Ex: The guarantee on the Walkman implied that all damages were covered under warranty for one year Giấy bảo đảm theo máy nghe nhạc Walkman đã ngụ ý rằng mọi hư hỏng đều được bao gồm trong thời hạn bảo hành là 1 năm increase (v.) : tăng /ɪnˈkriːs/ Ex: The number of injuries from automobile accidents increases every year. Số lượng thương vong từ các vụ tai nạn ô tô tăng lên hàng năm. indicate (v.) : chỉ ra, cho biết điều gì /ˈɪndɪkeɪt/ Giải thích: point out; show Ex: This indicates that the Euro is undervalued. Điều này chỉ ra rằng đồng Euro bị định giá thấp. individual (adj.) : cá nhân, riêng biệt /,indi'vidjuəl/ Giải thích: considered separately rather than as part of a group Ex: We had the delivery man mark the contents of each individual order Chúng tôi đã được người giao hàng đánh dấu nội dung cho mỗi đơn hàng riêng biệt inequality (n.) : sự không bình đẳng, sự không đồng đều /ˌɪnɪˈkwɒləti/ Giải thích: difference in size, degree, circumstances, etc.; lack of equality Ex: The free market program implemented by successive governments has widened social inequality to an unprecedented degree. Chương trình thị trường tự do được thực hiện bởi chính phủ kế nhiệm đã mở rộng sự bất bình đẳng xã hội ở một mức độ chưa từng thấy. inevitable (adj.) : không thể tránh được, chắc chắn xảy ra /in´evitəbl/ Ex: It was an inevitable consequence of the decision. Đó là một hệ quả không thể tránh khỏi của quyết định infant (n.) : trẻ con, nhi đồng /ˈɪnfənt/ Ex: Ever since he was an infant he has loved the sound of music. Kể từ khi anh ta còn nhỏ, anh ta đã yêu thích âm nhạc. |
|