--- 1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc 2. Deputy/Vice Director: Phó Giám đốc 3. Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành 4. Chief Information Officer (CIO): giám đốc thông tin 5. Chief Operating Officer (COO): trưởng phòng hoạt động 6. Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính 7. Board of Directors: hội đồng quản trị 8. Share holder: cổ đông 9. Executive: thành viên ban quản trị 10. Founder: người sáng lập 11. President (Chairman) /'prezidənt/ (/'tʃeəmən/): Chủ tịch 12. Vice president (VP): phó chủ tịch 13. Manager /ˈmænɪdʒə/: Quản lý 14. department manager (Head of Department): trưởng phòng 15. section manager (Head of Division): Trưởng Bộ phận 16. personnel manager /,pə:sə'nel 'mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự 17. finance manager /fai'næns 'mænidʤə/: trưởng phòng tài chính 18. accounting manager /ə'kauntiɳ 'mænidʤə/: trưởng phòng kế toán 19. production manager /production 'mænidʤə/: trưởng phòng sản xuất 20. marketing manager /'mɑ:kitiɳ 'mænidʤə/: trưởng phòng marketing 21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Người giám sát 22. Team Leader /ti:m /'li:də/: Trưởng Nhóm 23. Boss /bɒs/: Sếp 24. assistant /ə'sistənt/: trợ lí giám đốc 25. secretary /'sekrətri/: thư kí 26. Receptionist /ri'sepʃənist/: Nhân viên lễ tân 27. Employer /im'plɔiə/: chủ (nói chung) 28. Employee (n) /ɪmˈplɔɪiː/: người làm công, nhân viên (nói chung) 29. Officer (staff) /'ɔfisə/ : Cán bộ, viên chức 30. labour/ labor /'leibə/: người lao động (nói chung) 31. labour/ labor union /'leibə 'ju:njən/: công đoàn 32. Colleague (n) /ˈkɒliːɡ/: Đồng nghiệp 33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên viên 34. Collaborator (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Cộng tác viên 35. Trainee (n) /ˌtreɪˈniː/: Thực tập sinh 36. Apprentice (n) /əˈprentɪs/: Người học việc abstract (n.) : bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) /ˈæbstrækt/ Ex: An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript. Bài tóm lược luôn xuất hiện ở phần đầu của một bài viết hoặc bản sao chép. access (n.) : quyền truy cập, sự tiếp cận /ˈækses/ Giải thích: the opportunity or right to use something Ex: I cannot easily get access to the Internet. Tôi không thể dễ dàng có được quyền truy cập vào Internet. accommodate (v.) : cho trọ, cung cấp chỗ ở /əˈkɒmədeɪt/ Ex: The hotel can accommodate up to 500 guests. Khách sạn có sức chứa lên đến 500 khách. accuracy (n.) : sự chính xác /ˈækjərəsi/ Ex: They questioned the accuracy of the information in the file. Họ đặt nghi vấn về tính chính xác của các thông tin trong file. accused (n.) : bị cáo /əˈkjuːzd/ Ex: The accused was found innocent. Bị cáo đã được xác minh vô tội. acquire (v.) : đạt được, thu được /ə'kwaiə/ Giải thích: to gain something by your own efforts Ex: She has acquired a good knowledge of English. Cô ấy đã đạt được một kiến thức tốt về tiếng Anh acute (adj.) : nghiêm trọng, nhức nhối (cơn đau) /əˈkjuːt/ Ex: The government has tried to give many explanations to hide its acute embarrassment. Chính phủ đã cố gắng đưa ra nhiều lời giải thích để che giấu sự bối rối nghiêm trọng của nó. address (v.) : nhằm vào, trình bày /ə'dres/ Giải thích: a formal speech that is made in front of an audience Ex: Marco's business plan addresses the needs of small business owners. Kế hoạch kinh doanh của Marco nhằm vào nhu cầu của những chủ doanh nghiệp nhỏ. adequate (adj.) : đầy đủ /ˈædɪkwət / Ex: Make sure that the lighting is adequate so that the guests can see what they are eating. Hãy đảm bảo đủ ánh sáng, để khách khứa có thể nhìn thấy rõ là họ đang ăn những gì. adopt (v.) : chọn, áp dụng, chấp nhận và làm theo /əˈdɑːpt/ Ex: The couple have decided to adopt a foreign child. Cặp vợ chồng đã quyết định nhận nuôi một đứa trẻ ngoại quốc. affect (v.) : ảnh hưởng /əˈfekt/ Ex: The divorce affected every aspect of her life. Việc ly hôn ảnh hưởng mọi mặt của cuộc sống của cô. ageing (n.) : sự lão hóa /ˈeɪdʒɪŋ/ Ex: signs of ageing các dấu hiệu lão hóa alternative (adj.) : xen kẽ, thay thế, luân phiên /ɔ:l'tə:nətiv/ Giải thích: that can be used instead of something else Ex: Have you thought of an alternative plan? Bạn đã nghĩ đến kế hoạch thay thế chưa? analyse (v.) : phân tích /ˈænəlaɪz/ Ex: The job involves gathering and analysing data Công việc liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu appreciate (v.) : đánh giá cao, cảm kích /əˈpriːʃieɪt/ Ex: Your support is greatly appreciated. Hỗ trợ của bạn được đánh giá rất cao. appropriate (adj.) : thích hợp, thích đáng /əˈprəʊpriət/ Ex: The book was written in a style appropriate to the age of the children Cuốn sách được viết bằng một phong cách thích hợp với lứa tuổi của trẻ em artificial (adj.) : nhân tạo /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ Ex: Sputnik is the first artificial satellite. Sputnik là vệ tinh nhân tạo đầu tiên. aspect (n.) : khía cạnh /ˈæspekt/ Giải thích: a particular part or feature of a situation, an idea, a problem Ex: She felt she had looked at the problem from every aspect. Cô ấy cảm thấy rằng cô ấy đã nhìn nhận vấn đề từ mọi khía cạnh assess (v.) : đánh giá, ước lượng /ə'ses/ Giải thích: to make a judgment about the nature or quality of someone or something Ex: The insurance rate Mr. Victor was assessed went up this year after he admitted that he had started smoking again. Mức phí bảo hiểm mà ông Victor được định giá tăng lên sau khi ông thú nhận đã bắt đầu hút thuốc trở lại. asset (n.) : tài sản, của cải /'æset/ Giải thích: a person or thing that is valuable or useful to someone or something. Ex: The company's asset are worth millions of dollars. Tài sản của công ty trị giá hàng triệu đô-la. assignment (n.) : bài tập /əˈsaɪnmənt/ Ex: I have a lot of assignments to complete before the end of term. Tôi có rất nhiều bài tập cần hoàn thành trước khi kết thúc học kì. assist (v.) : giúp đỡ, có mặt /ə'sist/ Giải thích: to help someone to do something Ex: Bonnie hired a secretary to assist her with the many details of the event Bonnie đã thuê một thư ký để trợ giúp cô về rất nhiều chi tiết của sự kiện atmosphere (n.) : không khí /ˈætməsfɪər / Ex: There's a very relaxed atmosphere in our office. Không khí trong văn phòng của chúng tôi rất là dễ chịu. attitude (n.) : thái độ /'ætitju:d/ Giải thích: the way that you think and feel about somebody/something. Ex: Each person has his or her own attitude towards life. Mỗi người có thái độ sống riêng. automatic (adj.) : tự động /ˌɔːtəˈmætɪk/ Ex: They use an automatic balance. Họ dùng một cái cân tự động. balance (v.) : quyết toán /'bæləns/ Giải thích: to show that in an account the total money spent is equal to the total money received Ex: It took him over an hour to balance his checkbook. Nó lấy mất của anh hơn một tiếng đồng hồ để quyết toán tập chi phiếu. ban (n.) : luật cấm /bæn/ Ex: There is to be a total ban on smoking in the office. Sẽ có một luật cấm hút thuốc trong văn phòng. barrier (n.) : rào cản, chướng ngại vật /ˈbæriər/ Ex: When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you. Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngôn ngữ không còn là vấn đề lớn với bạn nữa. beneficial (adj.) : có ích, có lợi /ˌbenɪˈfɪʃəl/ Ex: A good diet is beneficial to health. Một chế độ ăn tốt có lợi cho sức khỏe. benefit (n,.) : lợi ích /'benifit/ Giải thích: an advantage that something gives you Ex: The discovery of oil brought many benefits to the country. Việc phát hiện ra dầu hỏa mang đến nhiều lợi ích cho đất nước đó. bias (n.) : thành kiến, thiên vị /ˈbaɪəs/ Ex: 49.3 percent of reported crimes were motivated by bias against race. 49,3 phần trăm tội phạm được báo cáo đã được thúc đẩy bởi thành kiến về chủng tộc. boom (v.) : phất lên (công việc buôn bán...), phát đạt /buːm/ Ex: Booming economy still cannot help iron ore manufacturers. Bùng nổ nền kinh tế vẫn không thể giúp các nhà sản xuất quặng sắt. bound (adj.) : chắc chắn hoặc có khả năng (xảy ra, thực hiện...) /baʊnd/ Ex: There are bound to be changes when the new system is introduced. Chắc chắn sẽ có những thay đổi khi hệ thống mới được giới thiệu. brand (n.) : nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh /brænd/ Giải thích: a type of product made by a particular company Ex: All brands of aspirin are the same. Mọi nhãn hiệu về thuốc giảm đau aspirin là như nhau. budget (n.) : ngân sách, ngân quỹ /ˈbʌdʒɪt/ Giải thích: the money that is available to a person or an organization and a plan of how it will be spent over a period of time. Ex: The company will have to prepare bigger budget for this department next year. Công ty sẽ phải dự thảo ngân sách nhiều hơn cho bộ phận này vào năm sau. burden (n.) : gánh nặng /'bə:dn/ Giải thích: a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty, or hard work Ex: I never consider looking after my elderly parents as a burden, but a token of gratitude. Tôi không bao giờ coi việc chăm sóc bố mẹ già là một gánh nặng, mà coi đó là biểu hiện của lòng biết ơn. casual (adj.) : bình thường, thường ngày /ˈkaʒjʊəl/ Ex: Wearing casual clothes gives me comfort. Mặc quần áo thường ngày tạo cho tôi sự thoải mái. casualty (n.) : nạn nhân, thương vong (chiến tranh, tai nạn) /ˈkæʒjuəlti/ Ex: road casualties những thương vong đường xá challenge (n.) : thử thách /ˈtʃælɪndʒ/ Ex: The role will be the biggest challenge of his acting career. Vai diễn này sẽ là thử thách lớn nhất trong sự nghiệp diễn xuất của anh ấy chronic (adj.) : xảy ra trong một thời gian dài; ăn sâu (khó loại bỏ) /ˈkrɒnɪk/ Ex: Those with chronic bronchitis and heart disease should take the necessary precautions to reduce their chances of exposure to the dust. Những người có bệnh viêm phế quản mãn tính và bệnh tim nên có những biện pháp phòng ngừa cần thiết để giảm nguy cơ tiếp xúc với bụi. cognitive (adj.) : liên quan đến nhận thức /ˈkɒɡnətɪv/ Ex: There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago. Ở ngôi trường mà chúng tôi đi thăm hai tháng trước, có những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức. communicate (v.) : giao tiếp /kəˈmjuːnɪkeɪt/ Ex: Thanks to the invention of the telephone, we can communicate with others all over the world. Nhờ sự ra đời của điện thoại, chúng ta có thể giao tiếp với những người khác trên thế giới. compete (v.) : đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/ Ex: Both girls compete for their father's attention. Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình. competitive (adj.) : tính cạnh tranh, đua tranh /kəmˈpetətɪv/ Ex: He isn’t a competitive person. He just wants to have a peaceful life. Anh ấy không phải là một người thích đua tranh. Anh ấy chỉ muốn có một cuộc sống yên bình. complicated (adj.) : phức tạp, rắc rối /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ Ex: The story is extremely complicated Câu chuyện cực kỳ phức tạp compound (n.) : hợp chất /ˈkɒmpaʊnd/ Ex: Common salt is a compound of sodium and chlorine. Muối thường là một hợp chất của natri và clo. compromise (n,v.) : sự thoả hiệp /'kɔmprəmaiz/ Giải thích: an agreement made between two people or groups in which each side gives up some of the things they want so that both sides are happy at the end Ex: John doesn't like sweet dishes so I compromised by adding just a small amount of sugar John không thích các món ăn ngọt vì vậy tôi đã thỏa hiệp bằng cách chỉ thêm một ít đường concept (n.) : khái niệm /ˈkɒnsept/ Ex: Can animals grasp the concept of time? Động vật có thể nắm bắt các khái niệm về thời gian không? conclude (v.) : kết luận, quyết định /kən'klu:d/ Giải thích: to decide or believe something as a result of what you have heard or seen. Ex: After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled. Sau những cuộc tranh luận dài, ủy ban đã kết luận rằng dự án phải bị hủy bỏ. concrete (adj.) : cụ thể /ˈkɒŋkriːt/ Ex: Nothing concrete was made about the case. Không có gì cụ thể đã được thực hiện về trường hợp này.
|
|